DURAJECT 60 Sản phẩm thuốc dành cho nam giới có tình trạng xuất tinh sớm
Hệ thống nhà thuốc Coastline Care phân phối hàng chính hãng và giao hàng tận nơi trên toàn quốc
Thành Phần:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: dapoxetin hydroclorid tương đương với dapoxetin 60 mg |
Tá dược: vi tinh thể cellulose, tinh bột ngô, lactose, croscarmellose natri, hydroxypropyl cellulose, magnesi stearat, silica khan dạng keo, hypromellose (E-15), polyethylen glycol (6000), titan dioxid, talc tinh khiết, màu đỏ oxid sắt, màu đen oxid sắt |
Chỉ Định:
- Xuất tinh dai dẳng và tái phát khi có kích thích tình dục ở mức độ tối thiểu, trước trong hoặc ngay sau khi thâm nhập, trước khi bệnh nhân có chủ định
- Cảm giác lo lắng hoặc khó chịu như là hậu quả của xuất tinh sớm
- Khó kiểm soát hiện tượng xuất tinh.
Chống Chỉ Định:
- Quá mẫn cảm với thành phần thuốc
- Bệnh lý tim mạch mạn tính như suy tim độ II-IV NYHA, block nhĩ thất cấp II-IV hoặc h/c xoang không được điều trị hoặc bệnh nhân đặt máy tạo nhịp, thiếu máu cơ tim rõ rệt, bệnh van tim mạn tính
- Dùng đồng thời IMAO hoặc trong vòng 14 ngày kể từ khi ngừng điều trị IMAO & không dùng IMAO trong vòng 7 ngày sau khi ngừng sử dụng thuốc
- Dùng đồng thời thioridazine hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngừng sử dụng thioridazine & không dùng thioridazine trong vòng 7 ngày sau khi ngừng thuốc
- Dùng đồng thời chất ức chế tái hấp thu serotonin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng hay thuốc/thảo dược có tác dụng cường giao cảm hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngừng điều trị các thuốc trên & không dùng những thuốc này trong vòng 7 ngày từ khi ngừng sử dụng thuốc
- Dùng đồng thời thuốc ức chế mạnh CYP3A4
Thận Trọng:
- Bệnh nhân đang dùng thuốc giãn mạch, thuốc ức chế CYP3A4 trung bình (liều thuốc không quá 30mg), chất ức chế mạnh CYP2D6 (khi tăng liều thuốc tới 60mg), thuốc ức chế PDE5, chất ức chế thụ thể alpha andreneric
- Bệnh nhân khó chuyển hóa CYP2D6, động kinh được kiểm soát, có tiền sử ưa chảy máu hoặc rối loạn đông máu, suy thận vừa-nhẹ
- Bệnh nhân có tiền sử rối loạn cảm xúc hoặc rối loạn lưỡng cực, động kinh không ổn định, rối loạn tâm thần, suy thận nặng, trẻ 18t.,
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú không được dùng
- Không nên uống rượu khi sử dụng thuốc
- Dấu hiệu tiền triệu (buồn nôn, chóng mặt, nhức đầu, trống ngực, mệt mỏi, lẫn lộn, toát mồ hôi) trong vòng 3 giờ đầu sau khi uống thuốc thường dẫn đến ngất, hoặc đau đầu nhẹ khi đứng dậy sau khi nằm hoặc ngồi thời gian dài
- Ngừng sử dụng khi xuất hiện triệu chứng co giật
Tương Tác Thuốc:
- Thận trọng dùng đồng thời: thuốc tác động lên chức năng tiểu cầu, chế phẩm chống kết tụ tiểu cầu, warfarin, thuốc tác dụng trên hệ thần kinh trung ương
Tác Dụng Phụ:
- Đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, tiêu chảy, khó ngủ, mệt mỏi
Hướng Dẫn Sử Dụng:
- Khởi đầu 30 mg, uống trước khi quan hệ từ 60 – 180 phút
- Nếu không có hiệu quả & tác dụng phụ có thể chấp nhận được thì có thể tăng tới liều tối đa 60 mg
- Liều tối đa khi sử dụng thường xuyên là 1 ngày 1 lần
- Có thể dùng lúc đói hoặc no
- Dùng theo chỉ định của Bác Sĩ
Lưu ý:
- Tác dụng của sản phẩm tùy thuộc vào sự hấp thu của từng người